Tăng phí xét visa du học New Zealand từ 1/10
Chính phủ New Zealand công bố đồng loạt tăng lệ phí xin các loại visa, trong đó có visa du học New Zealand, và chính thức áp dụng từ ngày 1/10/2024.
Danh mục
Cụ thể:
- Student Visa: Phí mới sẽ là NZ$785 (Phí hiện tại là từ NZ$430)
- Visa làm việc sau tốt nghiệp: Phí mới sẽ từ NZ$1.670 (Phí hiện tại là từ NZ$700)
- Visitor Visa (Visa du lịch): Phí mới sẽ từ NZ$341 (Phí hiện tại là từ NZ$211)
Danh sách chi tiết bạn có thể tham khảo tại đây.
- Chi phí du học New Zealand mới nhất 2024
- Hồ sơ visa New Zealand mới nhất
- Làm visa du lịch New Zealand mới nhất
Quyết định này nhằm mục đích bù đắp các chi phí trong quá trình xét duyệt hồ sơ.
Cập nhật chính sách visa New Zealand mới
New Zealand đã nới lỏng chính sách, cho phép vợ/chồng/partner của sinh viên quốc tế theo học các chương trình thuộc:
- Level 7 (Cử nhân) hoặc
- Level 8 (Sau đại học, Tiền thạc sĩ)
ở các ngành nằm trong danh sách Green List có thể xin visa làm việc với các điều kiện mở (Partner of a Student Work Visa).
Điều này có nghĩa là họ có thể làm việc cho bất kỳ nhà tuyển dụng nào ở New Zealand. Loại visa này không yêu cầu phải có thư mời làm việc ở giai đoạn nộp đơn.
Ngoài ra, nếu du học sinh có con thì:
- Từ 3-5 tuổi, chính phủ sẽ hỗ trợ chi phí giữ trẻ tối đa 20 giờ/tuần
- Từ 5-18 tuổi: vợ/chồng/partner của du học sinh có thể nộp đơn xin Dependent Child Student Visa cho con để bé được miễn học phí tại tất cả các trường công lập ở New Zealand.
Trước đây, chỉ có Level 9 (Thạc sĩ) và Level 10 (Tiến sĩ) mới được hưởng chính sách này.
Nhiều ngành học được bổ sung vào danh sách Green List
Nhiều ngành học được bổ sung vào danh sách Green List Tier 1 – Straight to Residence (Định cư ngay khi có việc làm đúng chuyên ngành), trong đó có thể kể đến:
- Bachelor of Nursing
- Bachelor of Pharmacy
- Bachelor of Dental Surgery
- Bachelor of Dental Technology
- Bachelor of Dental Technology with Honours
- Bachelor of Health Science (Endorsement in Dental Therapy)
- Bachelor of Oral Health
- Bachelor of Health Science in Oral Health
- MBChB: Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery
- MBChB: Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery
- MBChB: Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery
- MBChB: Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery
- Bachelor of Midwifery
- Bachelor of Health Science (Midwifery)
- Bachelor of Medical Laboratory Science
- Bachelor of Medical Laboratory Science with Honours
- Bachelor of Health Science (Perioperative Practice)
- Bachelor of Psychology
- Bachelor of Midwifery
- Bachelor of Science
- Bachelor of Science in Physics (Medical Physics and Imaging Technology)
- Bachelor of Science with Honours in Medical Physics
- Bachelor of Applied Science
- Bachelor of Veterinary Science
- Bachelor of Midwifery
- Bachelor of Counselling
- Bachelor of Counselling and Addiction Practice
- Bachelor of Health Sciences (Mental Health and Addiction),…
Danh sách đầy đủ bạn có thể tham khảo tại đây.